Một mạch điện như hình bên. Các điện trở như nhau và giá trị mỗi điện trở là r = 1Ω. Tính điện trở tương đương của mạch.
Cho mạch điện như hình vẽ.
Trong đó nguồn có suất điện động E = 9V, điện trở trong r = 1 Ω ; R 1 = R 2 = R 3 = R 4 = 2 Ω ; R 5 = R 6 = 1 Ω ; R 7 = 4 Ω ; điện trở của vôn kế rất lớn, điện trở các ampe kế và dây nối không đáng kể. Tính:
a) Điện trở tương đương của mạch ngoài.
b) Cường độ dòng điện qua các điện trở.
c) Số chỉ của các ampe kế và vôn kế
Ta có: R 34 = R 3 . R 4 R 3 + R 4 = 2 . 2 2 + 2 = 1 ( Ω ) ; R 56 = R 5 + R 6 = 2 Ω ;
Ta nhận thấy: R 1 R 34 = R 7 R 56 = 2
Đây là mạch cầu cân bằng, nên I 2 = 0 ; U C D = 0 , do đó có thể chập hai điểm C, D làm một khi tính điện trở.
R 134 = R 1 . R 34 R 1 + R 34 = 2 . 1 2 + 1 = 2 3 Ω ; R 567 = R 56 . R 7 R 56 + R 7 = 2 . 4 2 + 4 = 4 3 Ω ; R A B = R 134 + R 567 = 2 3 + 4 3 = 2 Ω .
b) Cường độ dòng điện qua các điện trở
Áp dụng định luật Ôm cho toàn mạch ta có: I = E R A B + r = 9 2 + 1 = 3 ( A ) ;
U A C = I . R 134 = 3 . 2 3 = 2 ( V ) ; U C D = I . R 567 = 3 . 4 3 = 4 ( V ) ;
Cường độ dòng điện qua các điện trở:
I 1 = U A C R 1 = 2 2 = 1 ( A ) ; I 3 = U A C R 3 = 2 2 = 1 ( A ) ; I 4 = U A C R 4 = 2 2 = 1 A ; I 5 = I 6 = U C B R 56 = 4 2 = 2 A ; I 7 = U C B R 7 = 4 4 = 1 A .
c) Số chỉ của các ampe kế và vôn kế
Số chỉ của vôn kế: U V = U C B = 4 V
Số chỉ của các ampe kế: I A 1 = I - I 1 = 3 - 1 = 2 A ; I A 2 = I 3 = 1 A .
Cho mạch điện như hình vẽ. Biết R 1 = 1Ω; R 2 = 2Ω và số điện trở là vô tận. Điện trở tương đương của đoạn mạch là
A. 1/2 Ω
B. ∞
C. 2 Ω
D. 1 Ω
Cho mạch điện như hình vẽ. Biết nguồn có suất điện động E = 24V, điện trở trong r = 1 Ω , tụ điện có điện dung C = 4 μ F , đèn Đ loại 6V – 6W, các điện trở có giá trị R 1 = 6 Ω , R 2 = 4 Ω , bình điện phân đựng dung dịch C u S O 4 và có anốt làm bằng Cu, có điện trở R p = 2 Ω . Bỏ qua điện trở của dây nối. Tính:
a, Điện trở tương đương của mạch ngoài.
b, Khối lượng Cu bám vào catôt sau 16 phút 5 giây.
c, Điện tích của tụ điện.
Cho mạch điện như hình: UAB = 6V ,R1=1Ω ,R2=R=2Ω, R4=0,8Ω
a, Tìm điện trở tương đương RAB của mạch
b, Tìm cường độ dòng điện qua các điện trở và hiệu điện thế mỗi điện trở
c,Tìm hiệu điện thế UAD
giúp mình vs ạ!!!
Một mạch điện gồm vô hạn những cấu tạo từ 3 điện trở giống nhau r như hình vẽ. Tính điện trở tương đương của mạch điện. Coi rằng việc bỏ đi nhóm điện trở (1) thì cũng không làm thay đổi điện trở tương đương toàn mạch.
A.r/n
B. n.r
C. r ( 1 + 3 )
D. r
Gọi R là điện trở tương đương của toàn mạch.Vì mạch điện có nhiều nhóm giống nhau nên nếu không kể nhóm (1) thì điện trở toàn mạch xem như cũng không đổi, nghĩa là vẫn bằng R. Ta có mạch điện tương đương như hình vẽ.
R = 2 r + R r R + r ⇒ R 2 − 2 r R − 2 r 2 = 0 ⇒ Δ ' = b ' 2 − a c = 3 r 2 R = − b ' + r 3 = r + r 3 = r 1 + 3
Cho mạch điện như hình vẽ dưới, biết các điện trở đều bằng nhau và bằng R=12.
Tính điện trở tương đương của hình H2.
A. 8 Ω
B. 24 Ω
C. 12 Ω
D. 6 Ω
Hình 2: Vì R 2 và R 3 mắc nối tiếp nên ta có: R 23 = R 2 + R 3 = 24 Ω
Vì R 1 mắc song song với R 23 nên 1 R t d = 1 R 1 + 1 R 23 ⇒ R t d = R 1 R 23 R 1 + R 23 = 8 Ω
Chọn A
Cho mạch điện như hình vẽ dưới, biết các điện trở đều bằng nhau và bằng R=12Ω.
Tính điện trở tương đương của hình H3.
A. 8 Ω
B. 24 Ω
C. 12 Ω
D. 20 Ω
Hình 3: Vì R 2 và R 3 mắc nối tiếp nên ta có: R 23 = R 2 + R 3 = 24 Ω
Vì R 1 mắc song song với R 23 nên: 1 R 1 − 23 = 1 R 1 + 1 R 23 ⇒ R 1 − 23 = R 1 R 23 R 1 + R 23 = 8 Ω
Vì R mắc nối tiếp với R 1 - 23 nên: R t d = R + R 1 − 23 = 12 + 8 = 20 Ω
Chọn D
Cho mạch điện như hình vẽ dưới, biết các điện trở đều bằng nhau và bằng R=12Ω.
Tính điện trở tương đương của hình H1.
A. 6Ω
B. 24mΩ
C. 12Ω
D. 24Ω
Hình 1: Vì R1 và R2 mắc nối tiếp nên ta có: R t d = R 1 + R 2 = 24 Ω
Chọn D
Cho mạch điện gồm, nguồn có suát điện động E=2(V) điện trở trong r = 1 Ω . Mạch ngoài gồm nhiều điện trở giống nhau có cùng giá trị r, mắc như hình vẽ và kéo dài đến vô tận. Tính năng lượng mà nguông cung cấp cho toàn mạch trong mỗi giây.